Trong Tiếng Hàn Giao Tiếp và luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin, nhạy bén và chính vì vậy mà điều bạn cần sẽ là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là các câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày và điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều so với những bước khởi đầu học tiếng. Rất dễ dàng bắt gặp Những câu giao tiếp cơ bản sau đây trong các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem.
>>> Các bạn hãy tham khảo những khoá học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 dành cho những bạn chưa biết gì về tiếng hàn...Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL có đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy nâu năm và cơ sở vật chất hiện đại nên các bạn hãy yên tâm khi đến học với SOFL nhé
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
Xin chào tiếng Hàn안녕하새요!
An yong ha se yo
안녕하십니까!
An yong ha sim ni kka
Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
잘자요!
Jal ja yo
안영히 주무새요!
An young hi chu mu se yo
Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta
Chúc vui vẻ
즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo
Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo
Tên bạn là gì? Tên tôi là…
이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo
Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta
Tạm biệt. Hẹn gặp lại
안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo
안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi.
몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.
Ngoài những câu giao tiếp khi mới gặp còn có những câu giao tiếp thường dùng như sau:
Tôi xin lỗi미안합니다.
Mi an ham ni ta
Xin cám ơn
고맙습니다.
Go map sưm ni ta
Không sao đâu
괜찬아요!
Khuen ja na yo
Tôi biết rồi
알겠어요
Al get so yo
Tôi không biết
모르겠어요
Mo rư get so yo
Làm ơn nói lại lần nữa
다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo?
Bạn có thể nói chậm một chút được không?
천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo
Tôi có thể nói tiếng hàn một chút.
한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.
(Nguồn:Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét