Thứ Hai, 22 tháng 8, 2016

Bài 4: Tiếng Hàn nhập môn :

Nguồn tham khảo : Trung tâm tiếng hàn

nhiều bạn trẻ đang có phân vân lên đi hàn quốc hay không,một lượng người khá lớn đang có ý định ngôn ngữ đứng thứ 2 sau tiếng anh đó chính là tiếng hàn...hãy cùng với Trung Tâm Hàn Ngữ SOFL khám phá những thú vị của ngôn ngữ hàn quốc nhé





9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn


I. Nối Âm (연음화):


1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):


받침 + 모음


예 : 발음 [바름] /ba-reum/ 책을 [채글] /chae- geul/


이름이 [이르미] /i-reu-mi/ 도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne


2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):


겹 받침+모음


예 : 읽어요 [일거요] /il-geo-yo/ 앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/


II. Trọng Âm Hóa (경음화):


Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ – > âm tiết thứ hai đọc thành ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ


예 : 식당 [식땅] /shik- ttang/ 문법 [문뻡] /mun- bbeop/


살집 [살찝] /san-jjip/ 듣고 [듣꼬] /deut- kko/


III. Biến Âm (자음 동화 – Phụ âm đồng hóa):


1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ -> đuôi chữ đọc thành ㅇ :


받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ


예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ 작년 [장년] /jang- nyeon/


2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㄴ :


받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ


예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/


3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㅁ :


받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ


예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/


4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :


받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ


예 : 종로 [종노] /jong-no/ 음력 [음녁] /eum- nyek/


5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :


받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ


예 : 국립 [궁닙] /gung-nip/ 수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/


Xem Thêm thông tin chi tiết : 
học tiếng hàn cơ bản cho người mới bắt đầu





IV. Nhũ Âm Hóa (유음화):


Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> đọc thành ㄹ :


받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ


예 : 몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ 연락 [열락] /yeol- lak/


V. Âm Vòm Hóa (구개 음화):


Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄷ, ㅌâm tiết thứ hai có nguyên âm ㅣ(이) -> âm nối đọc thành ㅈ,ㅊ :


받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ


예 : 같이 [가치] / ga-chi / 닫히다 [다치다] /da-chi-da/


해돋이 [해도지] /hae-do-ji/


VI. Giản Lượt “ㅎ” ( ‘ㅎ‘ 탈락):


Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응) -> không đọc ㅎ :


받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락


예 : 좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da / 많이 [마니] /ma- ni/


VII. Âm Bật Hơi Hóa (격음화):


1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ, âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ -> âm tiết thứ hai đọc thành ㅋ,ㅌ:


받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ


예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /


2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄱ, ㄷ -> âm tiết thứ hai đọc thành ㅋ,ㅌ :


받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ


예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da / 까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/


VIII. Cách Đọc “의” (‘의‘ 발음):


1. Nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất -> đọc thành 의 /eui/:


예 : 의사 [의사] /eui-sa / 의자 [의자] /eui- ja/


2. Nguyên âm “의” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai -> đọc thành 이 /i/ :


예 : 주의 [주이] /ju- I / 동의 [동이] /dong – i/


3. Trợ từ sở hữu “의” -> đọc thành 에 /e/ :


예 : 아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja /


IX. Nhấn Trọng Âm:


Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침); âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ -> xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai


예 : 아까 /a- kka / 오빠 /o-ppa/


예쁘다 /ye-ppeu- da/ 아빠 /a-ppa/


Học và chia sẻ kinh nghiệm học tiếng hàn :
 kinh nghiệm học tiếng hàn


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL


Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét